Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Đăng ngày:

HomeTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Học tiếng AnhHọc từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

05/03/20200

Dưới đây là những kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý dành cho những bạn đang học tập và công tác trong lĩnh vực này có thể biết thêm để ứng dụng vào việc học cũng như vào công việc đang đảm nhận.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng

Một số thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực vật lý

Bảo toàn năng lượng : Định luật khẳng định rằng năng lượng không sinh không diệt.

Bức xạ viba phông hay nền : Bức xạ từ lúc vũ trụ còn nóng, hiện nay dịch về phía đỏ nhiều đến mức không còn là ánh sáng nữa mà là dưới dạng viba .

Bước sóng : Khoảng cách giữa hai đỉnh hoặc hai hõm sóng kề nhau.

Chân trời sự cố : Biên của lỗ đen.

Chiều của không gian : một trong ba chiều của không gian, các chiều này đồng dạng không gian khác với chiều thời gian.

Chuyển dịch đỏ : Sự chuyển dịch về phía đỏ của ánh sáng phát ra từ một sao đang chuyển động xa dần bởi hiệu ứng Doppler.

Cơ học lượng tử : Lý thuyết phát triển từ nguyên lý lượng tử của Planck và nguyên lý bất định của Heisenberg.

Điện tích : Một tính chất của hạt đẩy một hạt khác có cùng dấu điện tích.

Điều kiện không có biên : Ý tưởng cho rằng vũ trụ là hữu hạn song không có biên .

Định lý kỳ dị : Một định lý chứng minh rằng dưới những điều kiện nào đó kỳ dị phải tồn tại và nói riêng vũ trụ phải xuất phát từ một kỳ dị.

Đường trắc địa : Đường ngắn nhất giữa hai điểm.

Electron : Hạt mang điện tích âm quay chung quanh hạt nhân nguyên tử.

Gia tốc : Tốc độ thay đổi của vận tốc.

Giây ánh sáng : Khoảng cách ánh sáng đi trong một giây .

Giới hạn Chandrasekhar : Khối lượng tối đa khả dĩ cho một sao lạnh bền, lớn hơn khối lượng đó thì sao cô lại thành lỗ đen.

Hạt ảo : Trong cơ học lượng tử, đó là một hạt ta không ghi nhận được trực tiếp nhưng sự tồn tại của nó gây ra những hệ quả đo được.

Hạt nhân : Hạch trung tâm của nguyên tử, gồm neutron và proton liên kết với nhau bởi tương tác mạnh.

Hằng số vũ trụ : Một hằng số Einstein đưa vào lý thuyết để làm cho không – thời gian có thể giãn nở.

Khối lượng : Lượng vật chất trong một vật thể; quán tính đối với gia tốc.

Không – thời gian : Một không gian bốn chiều, mỗi điểm tương ứng với một sự cố.

Không độ tuyệt đối : Nhiệt độ thấp nhất, tại đó vật chất không còn nhiệt năng.

Kỳ dị : Một điểm của không gian tại đó độ cong của không – thời gian trở nên vô cùng.

Kỳ dị trần trụi : Một điểm kỳ dị của không – thời gian không bao quanh bởi lỗ đen.

Lỗ đen : Vùng của không – thời gian từ đó không gì thoát ra khỏi được, kể cả ánh sáng vì hấp dẫn quá mạnh.

Lỗ đen nguyên thủy : Lỗ đen sinh ra ở các giai đoạn sớm của vũ trụ.

Lực điện từ : Lực tương tác giữa các hạt có điện tích, đây là loại lực mạnh thứ hai trong bốn loại lực tương tác.

Lực tương tác mạnh : Lực tương tác mạnh nhất trong bốn loại lực tương tác, có bán kính tác dụng ngắn nhất. Lực này cầm giữ các hạt quark trong proton và neutron, và liên kết proton và neutron để làm thành hạt nhân.

Lực tương tác yếu : Lực tương tác yếu thứ hai trong bốn loại tương tác cơ bản với bán kính tác dụng rất ngắn. Lực này tác dụng lên các hạt vật chất nhưng không tác dụng lên các hạt truyền tương tác.

Lượng tử : Đơn vị không phân chia được trong bức xạ và hấp thụ của các sóng.

Máy gia tốc hạt : Thiết bị sử dụng các nam châm điện, có khả năng làm chuyển động của các hạt có điện tích, do đó chúng thu được năng lượng lớn hơn.

Năng lượng thống nhất điện từ yếu : Năng lượng cỡ 100 GeV, cao hơn trị số đó thì không còn sự khác biệt giữa các tương tác điện từ và yếu.

Năng lượng thống nhất lớn : Năng lượng mà trên đó, tương tác điện từ, yếu và mạnh không còn khác biệt nhau.

Một số đại lượng chỉ tính chất thường thấy trong vật lý

Vocabulary、Pronunciation

Types of words

Meaning、Physical quantity

/ˈfɪzɪkl ˈkwɒntəti/

Noun、Đại lượng vật lý

Units、/ˈjuːnɪts/、Noun、Đơn vị、Length、/leŋθ/、Noun、Độ dài、Mass、/mæs/、Noun、Khối lượng、Steam point、/stiːm pɔɪnt/

Noun、Điểm bay hơi

Melt、/melt/、Verb、Nóng chảy、Solidify、/səˈlɪdɪfaɪ/

Verb、Hóa rắn、Boil、/bɔɪl/、Verb、Sôi、Condense、/kənˈdens/、Verb、Ngưng tụ、Evaporate、/ɪˈvæpəreɪt/

Verb、Hóa hơi、Freeze、/friːz/、Verb、Đóng băng、Ice point、/aɪs pɔɪnt/、Noun、Điểm đóng băng

Liquid、/ˈlɪkwɪd/、Noun、Chất lỏng、Gas、/ɡas/、Noun、Chất khí、Humidity、/hjuːˈmɪdəti/

Noun、Độ ẩm、Electron、/ɪˈlektrɒn/、Noun、Electron、Nucleus、/ˈnjuːkliəs/

Noun、Hạt nhân、Clockwise、/ˈklɒkwaɪz/、Adjective, Adverb

Theo chiều kim đồng hồ

Anticlockwise

/ˌæntiˈklɒkwaɪz/

Adjective, Adverb

Ngược chiều kim đồng hồ

2. Quang học

Quang học là một ngành của vật lý học nghiên cứu các tính chất và hoạt động của ánh sáng

Vocabulary、Pronunciation

Types of words

Meaning、Optics、/ˈɑptɪks/、Noun、quang học、Geometrical optics

/ˌdʒiəˈ mɛtrɪkl ˈɑptɪks/

Noun、quang hình học

Light beam、/laɪt bim/、Noun、chùm sáng、Light ray、/laɪt reɪ/、Noun、tia sáng、Object、/ˈɑbdʒɪkt/、Noun、vật、Image、/ˈɪmɪdʒ/、Noun、ảnh、Reflect、/rɪˈflɛkt/、Verb、phản xạ、Reflection、/rɪˈflɛkʃn/、Noun、sự phản xạ、Refract、/rɪˈfrækt/、Verb、khúc xạ、Refraction、/rɪˈfrækʃn/、Noun、sự khúc xạ、Incident ray

/ˈɪnsədənt reɪ/

Noun、tia tới、Reflected ray

/rɪˈflɛktəd reɪ/

Noun、tia phản xạ、Angle of incidence

/ˈæŋɡl əv ˈɪnsədənt/

Noun、góc tới、Angle of reflection

/ˈæŋɡl əvrɪˈflɛkʃn/

Noun、góc phản xạ、Index of refraction

/ˈɪndɛks əv rɪˈfrækʃn/

Noun、chiết suất、Transparent、/trænsˈpɛrənt/

Adjective、trong suốt、Translucent、/trænzˈlusnt/

Adjective、trong mờ、Opaque、/oʊˈpeɪk/、Adjective、mờ đục、Parallel、/ˈpærəˌlɛl/、Adjective、song song、Perpendicular

/ˌpərpənˈdɪkyələr/

Adjective、vuông góc、Diagram、/ˈdaɪəˌɡræm、Noun、sơ đồ、Total internal reflection

/’toutl in’tə:nl ri’flekʃn/

Noun、hiện tượng phản xạ toàn phần

Critical angle

/’kritikəl ‘æɳgl/

Noun、góc giới hạn

Denser medium

/densər ˈmiːdiəm/

Noun、môi trường chiết quang hơn

Rarer medium

/rerər ˈmiːdiəm/

Noun、môi trường chiết quang kém

Mirage、/’mirɑ:ʤ/、Noun、ảo ảnh、Optical fiber

/’ɔptikəl ‘faibər/

Noun、sợi quang học

Prism、/ˈprɪzəm/、Noun、lăng kính、Side、/saɪd/、Noun、cạnh、Base、/beɪs/、Noun、đáy、Disperse、/dɪˈspɜːrs/、Noun、tán sắc、Dispersion of light

/dɪˈspɜːrʒn ʌv laɪt/

Noun、sự tán sắc ánh sáng

Monochromatic light

/ˌmɑːnəkroʊˈmætɪk laɪt/

Noun、ánh sáng đơn sắc

Spectrometer

/spekˈtrɑːmɪtər/

Noun、máy quang phổ

Thin lens、/θɪn lɛnz/、Noun、thấu kính mỏng

Converging lens

/kənˈvərdʒiɳ lɛnz/

Noun、thấu kính hội tụ

Real、/riəl/、Adjective、thật、Virtual、/ˈvərtʃuəl/、Adjective、ảo、Diverging lens

/daɪˈvərdʒiɳ lɛnz/

Noun、thấu kính phân kì

Focal point、/ˈfoʊkl pɔint /

Noun、tiêu điểm、Focal length

/ˈfoʊkl lɛŋθ/

Noun、tiêu cự、Focal plane、/ˈfoʊkl plein/

Noun、tiêu diện、Principal axis

/’prinsəpəl ˈæksəs/

Noun、trục chính、Optical center

/ˈɑptɪkl ˈsɛntər/

Noun、quang tâm、Magnification

/ˌmæɡnəfəˈkeɪʃn/

Noun、độ phóng đại

Magnifying glass

/ˈmæɡnɪfaɪŋ ɡlæs/

Noun、kính lúp、Microscope、/ˈmaɪkrə skoʊp/

Noun、kính hiển vi

Telescope、/ˈtelɪskoʊp/

Noun、kính thiên văn

Objective lens

/əbˈdʒektɪv lenz/

Noun、vật kính、Eyepiece、/ˈaɪpiːs/、Noun、thị kính、Resolving power

/rɪˈzɑlvɪŋ ˈpaʊər/

Noun、năng suất phân ly

Viewing angle

/vyuɪŋ ˈæŋɡl/

Noun、góc trông、Accommodation

/əˌkɑməˈdeɪʃn/

Noun、sự điều tiết của mắt

Near point、/nɪr pɔɪnt/、Noun、điểm cực cận

Farpoint、/fɑr pɔɪnt/、Noun、điểm cực viễn

3. Nhiệt học

Vocabulary、Pronunciation

Types of words

Meaning、Balance、/ˈbæləns/、Noun、cân bằng、Temperature、/ˈtemprətʃə/

Noun、nhiệt độ、Celsius、/ˈselsiəs/、Noun、độ C、Fahrenheit、/ˈfærənhaɪt/

Noun、độ F、Kelvin、/ˈkelvɪn/、Noun、độ K、Thermometer、/θəˈmɒmɪtə/、Noun、nhiệt kế、Clinical thermometer

/ˈklɪnɪkl θəˈmɒmɪtə/

Noun、nhiệt kế y tế

Mercury thermometer

/ˈmɜːkjəri θəˈmɒmɪtə/

Noun、nhiệt kế thủy ngân

4. Điện học、Điện học là một ngành của vật lý chuyên nghiên cứu các hiện tượng về điện.

Vocabulary、Pronunciation

Types of words

Meaning、Compression、/kəmˈpreʃn/、Noun、lực nén、Electric charge

/ɪˈlektrɪk tʃɑːdʒ/

Noun、điện tích、Conservation of energy

/ˌkɒnsəˈveɪʃn əv ˈenədʒi/

Noun、bảo toàn năng lượng

Electromagnetic force

/ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪk fɔːs/

Noun、lực điện từ、Quantum、/ˈkwɒntəm/、Noun、lượng tử、Strong force

/strɒŋ fɔːs/

Noun、lực tương tác mạnh

Weak force、/wiːk fɔːs/、Noun、lực tương tác yếu

D.C、/ˌdiː ˈsiː/、Noun、dòng một chiều

D.C circuit、/diː ˈsi ˈsɜːkɪt/

Noun、mạch một chiều

Ammeter、/ˈæmiːtə/、Noun、ampe kế、Electromagnetic spectrum

/ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪk ˈspektrəm/

Noun、phổ điện từ、Electromagnetic waves

/ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪk weɪvz/

Noun、sóng điện từ

Negative charge

/ˈneɡətɪv tʃɑːdʒ/

Noun、điện tích âm

Positive charge

/ˈpɒzətɪv tʃɑːdʒ/

Noun、điện tích dương

Potential difference

/pəˈtenʃl ˈdɪfrəns/

Noun、hiệu điện thế

Power、/ˈpaʊə/、Noun、công suất、Resistance、/rɪˈzɪstəns/

Noun、điện trở、Nuclear、/ˈnjuːkliə/、Noun、hạt nhân、Ohm’s law、/əʊms lɔː/、Noun、định luật Ôm

Oscillation、/ˌɒsɪˈleɪʃn/

Noun、dao động、Parallel、/ˈpærəlel/、Noun、song song、Period、/ˈpɪəriəd/、Noun、chu kỳ、Filament、/ˈfɪləmənt/、Noun、dây tóc bóng đèn

5. Cơ học、Cơ học là một ngành của vật lý nghiên cứu về chuyển động của vật chất trong không gian và thời gian dưới tác dụng của các lực và những hệ quả của chúng lên môi trường xung quanh.

Vocabulary、Pronunciation

Types of words

Meaning、Initial speed

/ɪˈnɪʃl spiːd/

Noun、tốc độ đầu、Final speed、/ˈfaɪnl spiːd/

Noun、tốc độ cuối cùng

Average speed

/ˈævərɪdʒ spiːd/

Noun、tốc độ trung bình

Instantaneous speed

/ˌɪnstənˈteɪniəs spiːd/

Noun、tốc độ tức thời

Frequency、/ˈfriːkwənsi/

Noun、tần số、Friction、/ˈfrɪkʃn/、Noun、lực ma sát、Gamma ray、/ˈɡæmə reɪ/、Noun、tia gamma、Gravitational potential energy

/ˌɡrævɪˈteɪʃənl pəˈtenʃl ˈenədʒi/

Noun、thế năng hấp dẫn

Kinetic energy

/kɪˈnetɪk ˈenədʒi/

Noun、động năng、Inertia、/ɪˈnɜːʃə/、Noun、quán tính、Motion、/ˈməʊʃn/、Noun、chuyển động、Long wavelength

/lɒŋ ˈweɪvlɛnθ/

Noun、bước sóng dài

Magnet、/ˈmæɡnət/、Noun、nam châm、Measuring tape

/ˈmeʒə teɪp/

Noun、thước đo、Microwave、/ˈmaɪkrəweɪv/

Noun、bước sóng cực nhỏ

Molecule、/ˈmɒlɪkjuːl/

Noun、phân tử、Moment of a force

/ˈməʊmənt əv ə fɔːs/

Noun、momen lực、Simple pendulum

/ˈsɪmpl ˈpendjələm/

Noun、con lắc đơn、String、/strɪŋ/、Noun、sợi dây、Bob、/bɒb/、Noun、con lắc、Amplitude、/ˈæmplɪtjuːd/

Noun、biên độ、Rest position

/rest pəˈzɪʃn/

Noun、vị trí cân bằng

Speed、/spiːd/、Noun、tốc độ、Velocity、/vəˈlɒsəti/、Noun、vận tốc、Direction、/dəˈrekʃn/、Noun、hướng、Magnitude、/ˈmæɡnɪtjuːd/

Noun、độ lớn、Distance travelled

/ˈdɪstəns ˈtrævld/

Noun、quãng đường đi được

Constant、/ˈkɒnstənt/、Noun、hằng số、Horizontal line

/ˌhɒrɪˈzɒntl laɪn/

Noun、trục hoành、Vertical line

/ˈvɜːtɪkl laɪn/

Noun、trục tung、Acceleration

/əkˌseləˈreɪʃn/

Noun、gia tốc、Resultant force

/rɪˈzʌltənt fɔːs/

Noun、tổng hợp lực

Pivot、/ˈpɪvət/、Noun、trụ, điểm tựa

Elastic potential energy

/ɪˈlæstɪk pəˈtenʃl ˈenədʒi/

Noun、thế năng đàn hồi

Gravitational potential energy

/ˌɡrævɪˈteɪʃənl pəˈtenʃl ˈenədʒi/

Noun、thế năng hấp dẫn

Thermal energy

/ˈθɜːmlˈenədʒi/

Noun、nhiệt năng、Vibration、/vaɪˈbreɪʃn/

Noun、sự dao động、Radiation、/ˌreɪdiˈeɪʃn/

Noun、bức xạ、Vacuum、/ˈvækjuːm/、Noun、chân không、Emit、/iˈmɪt/、Verb、phát ra、Absorb、/əbˈzɔːb/、Verb、hấp thụ、Air pressure

/eəˈpreʃə/、Noun、áp suất không khí

Wavelength、/ˈweɪvleŋθ/、Noun、bước sóng、Couple forces

/ˈkʌpl fɔːsiz/

Noun、cặp lực、Chúc các bạn học tiếng Anh chuyên ngành vật lý thật hiệu quả!

Điều hướng bài viết

Previous Article Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 – Các thì trong tiếng Anh Next Article Bí kíp đạt điểm cao môn tiếng Anh THPT Quốc Gia

Comment here Hủy

Bình luận Tên *

Email *、Trang web、Tin mới nhất

Search for:

Tin tức、Phụ huynh nói gì về trung tâm Anh ngữ Benative?

Tin tức、Ôn thi tiếng Anh THPT Quốc gia với những đề thi thử

Tin tức、Khóa học luyện thi Trung Học Phổ Thông Quốc Gia môn tiếng Anh

Liên kết hữu íchTrung tâm tiếng Anh trẻ em ở Hà NộiChuyên mục

Blog、Học giao tiếp tiếng Anh

Học ngữ pháp tiếng Anh

Học tiếng Anh

Học từ vựng tiếng Anh

Kinh nghiệm học tiếng anh

Kỹ năng sống

Tài liệu học tiếng Anh

Thành ngữ tiếng Anh

Tin tức

Blog、10/03/20200、Bí kíp đạt điểm cao môn tiếng Anh THPT Quốc Gia

Học tiếng AnhHọc từ vựng tiếng Anh

05/03/20200、Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Học ngữ pháp tiếng AnhHọc tiếng Anh

04/03/20200、Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 – Các thì trong tiếng Anh

Blog、03/03/20200、Giải pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cho trẻ em

Blog、28/02/20200、Phần mềm luyện thi tiếng Anh THPT Quốc Gia online

10/03/20200、Bí kíp đạt điểm cao môn tiếng Anh THPT Quốc Gia

05/03/20200、Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

04/03/20200、Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 – Các thì trong tiếng Anh

03/03/20200、Giải pháp học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả cho trẻ em

28/02/20200、Phần mềm luyện thi tiếng Anh THPT Quốc Gia online

Học tiếng Anh Online